Tăng lương tối thiểu vùng 2024 và những cập nhật doanh nghiệp cần biết

lương tối thiểu vùng

Mới đây, Hội đồng Tiền lương Quốc gia đã chốt mức tăng lương tối thiểu vùng 2024 là 6%, thời gian áp dụng từ ngày 01/7/2024. Đi kèm với điều này sẽ có những thông tin mà doanh nghiệp cần cập nhật. 

Mức lương tối thiểu vùng tăng thêm ít nhất 200 nghìn đồng/tháng từ 1/7/2024 

Không giống với tiền lương của viên chức, công chức, tiền lương của nhóm lao động làm việc tại doanh nghiệp, công nhân được quy định bởi tiền lương tối thiểu vùng. Hiện cả nước chia làm 4 vùng, tùy thuộc vào điều kiện kinh tế của từng vùng. Điều kiện kinh tế khác nhau thì mức lương tối thiểu vùng khác nhau.

Ngày 20/12/2023, Hội đồng Tiền lương Quốc gia đã chốt mức tăng lương tối thiểu vùng 2024 là 6%, thời gian áp dụng từ ngày 01/7/2024, cụ thể như sau:

  • Vùng I tăng thêm 280.000 đồng, từ 4,68 triệu đồng/tháng lên 4,96 triệu đồng/tháng.
  • Vùng II tăng thêm 250.000 đồng, từ 4,16 triệu đồng/tháng lên 4,41 triệu đồng/tháng.
  • Vùng III tăng thêm 220.000 đồng, từ 3,64 triệu đồng/tháng lên 3,86 triệu đồng/tháng.
  • Vùng IV tăng thêm 200.000 đồng, từ 3,25 triệu đồng/tháng lên 3,45 triệu đồng/tháng.
lương tối thiểu vùng

Với lương tối thiểu vùng theo giờ, nếu tăng thêm 6% từ ngày 1/7/2024, Vùng I tăng từ 22.500 đồng/giờ lên 23.800 đồng/giờ; Vùng II tăng từ 20.000 đồng/giờ lên 21.200 đồng/giờ; Vùng III tăng từ 17.500 đồng/giờ lên 18.600 đồng/giờ; Vùng IV tăng từ 15.600 đồng/giờ lên 16.600 đồng/giờ.

lương tối thiểu vùng

Như vậy, dự kiến sẽ có 2 mức lương tối thiểu vùng áp dụng trong năm 2024, cụ thể:

  • Từ ngày 01/01/2024 đến 30/6/2024: Mức lương tối thiểu vùng áp dụng theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP.
  • Từ ngày 01/7/2024 đến 31/12/2024: Áp dụng theo mức lương tối thiểu vùng mới (tăng 6% so với 6 tháng đầu năm 2024).

Đại diện Công đoàn nhận định lương tối thiểu vùng tăng 6% là phù hợp, cơ bản đảm bảo mức sống tối thiểu của người lao động trong bối cảnh hiện nay. Còn doanh nghiệp cho rằng, đây là “mức chấp nhận được”.

Bảng tra cứu theo vùng 2024 (áp dụng từ ngày 01/01/2024 – 30/6/2024)

STTTỉnh/thành phố trực thuộc TWQuận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu tháng(Đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ(Đồng/giờ)
01Thành phố Hồ Chí Minh– Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp- Thành phố Thủ Đức- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà BèI4.680.00022.500
– Huyện Cần GiờII4.160.00020.000
02Hà Nội– Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa,  Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.- Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì,  Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ- Thị xã Sơn TâyI4.680.00022.500
– Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ ĐứcII4.160.00020.000
03Bình Dương– Thành phố Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên- Các thị xã Bến Cát- Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú GiáoI4.680.00022.500
04Hải Phòng– Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An- Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến ThụyI4.680.00022.500
– Huyện Bạch Long VĩII4.160.00020.000
05Đồng Nai– Các thành phố Biên Hòa, Long Khánh- Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân LộcI4.680.00022.500
– Các huyện Định Quán, Thống NhấtII4.160.00020.000
– Các huyện Cẩm Mỹ, Tân PhúIII3.640.00017.500
06Bà Rịa – Vũng Tàu– Thành phố Vũng Tàu- Thị xã Phú MỹI4.680.00022.500
– Thành phố Bà RịaII4.160.00020.000
– Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn ĐảoIII3.640.00017.500
07Quảng Ninh– Thành phố Hạ LongI4.680.00022.500
– Các thành phố Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái- Các thị xã Quảng Yên, Đông TriềuII4.160.00020.000
Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Tiên Yên, Hải HàIII3.640.00017.500
– Các huyên Cô Tô, Bình Liêu, Ba ChẽIV3.250.00015.600
08Hải Dương– Thành phố Hải DươngII4.160.00020.000
– Thành phố Chí Linh- Thị xã Kinh Môn- Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ KỳIII3.640.00017.500
– Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh GiangIV3.250.00015.600
09Hưng Yên– Thành phố Hưng Yên- Thị xã Mỹ Hào- Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên MỹII4.160.00020.000
– Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên LữIII3.640.00017.500
10Vĩnh Phúc– Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên- Các huyện Bình Xuyên, Yên LạcII4.160.00020.000
– Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông LôIII3.640.00017.500
11Bắc Ninh– Các thành phố Bắc Ninh, Từ Sơn- Các thị xã Quế Võ, Thuận Thành- Các huyện Tiên Du, Yên Phong, Gia Bình, Lương TàiII4.160.00020.000
12Thái Nguyên– Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công, Phổ YênII4.160.00020.000
– Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại TừIII3.640.00017.500
– Các huyện Định Hóa, Võ NhaiIV3.250.00015.600
13Phú Thọ– Thành phố Việt TrìII4.160.00020.000
– Thị xã Phú Thọ- Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam NôngIII3.640.00017.500
– Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên LậpIV3.250.00015.600
14Lào Cai– Thành phố Lào CaiII4.160.00020.000
– Thị xã Sa pa- Huyện Bảo ThắngIII3.640.00017.500
– Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn BànIV3.250.00015.600
15Nam Định– Thành phố Nam Định- Huyện Mỹ LộcII4.160.00020.000
– Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý YênIII3.640.00017.500
16Ninh Bình– Thành phố Ninh BìnhII4.160.00020.000
– Thành phố Tam Điệp- Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa LưIII3.640.00017.500
– Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên MôIV3.250.00015.600
17Thừa Thiên Huế– Thành phố HuếII4.160.00020.000
– Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà- Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú VangIII3.640.00017.500
– Các huyện A Lưới, Nam ĐôngIV3.250.00015.600
18Quảng Nam– Thành phố Hội An, Tam kỳII4.160.00020.000
– Thị xã Điện Bàn- Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng BìnhIII3.640.00017.500
– Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang.IV3.250.00015.600
19Đà Nẵng– Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ- Huyện Hòa Vang, huyện đảo Hoàng SaII4.160.00020.000
20Khánh Hòa– Các thành phố Nha Trang, Cam Ranh II4.160.00020.000
– Thị xã Ninh Hòa- Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn NinhIII3.640.00017.500
– Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường SaIV3.250.00015.600
21Lâm Đồng– Các thành phố Đà Lạt, Bảo LộcII4.160.00020.000
– Các huyện Đức Trọng, Di LinhIII3.640.00017.500
– Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam RôngIV3.250.00015.600
22Bình Thuận– Thành phố Phan ThiếtII4.160.00020.000
– Thị xã La Gi- Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận NamIII3.640.00017.500
– Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc BìnhIV3.250.00015.600
23Tây Ninh– Thành phố Tây Ninh- Các thị xã Trảng Bàng, Hòa Thành- Huyện Gò DầuII4.160.00020.000
– Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Bến CầuIII3.640.00017.500
24Bình Phước– Thành phố Đồng Xoài- Thị xã Chơn Thành- Huyện Đồng PhúII4.160.00020.000
– Các thị xã Phước Long, Bình Long- Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú RiềngIII3.640.00017.500
– Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia MậpIV3.250.00015.600
25Long An– Thành phố Tân An- Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần GiuộcII4.160.00020.000
– Thị xã Kiến Tường- Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh HóaIII3.640.00017.500
– Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân HưngIV3.250.00015.600
26Tiền Giang– Thành phố Mỹ Tho- Huyện Châu ThànhII4.160.00020.000
– Các thị xã Gò Công, Cai Lậy- Các huyện Chợ Gạo, Tân PhướcIII3.640.00017.500
– Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú ĐôngIV3.250.00015.600
27Cần Thơ– Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt NốtII4.160.00020.000
– Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh ThạnhIII3.640.00017.500
28Kiên Giang– Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên, Phú QuốcII4.160.00020.000
– Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu ThànhIII3.640.00017.500
– Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang ThànhIV3.250.00015.600
29An Giang– Các thành phố Long Xuyên, Châu ĐốcII4.160.00020.000
– Thị xã Tân Châu- Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại SơnIII3.640.00017.500
– Thị xã Tịnh Biên- Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Chợ Mới, An PhúIV3.250.00015.600
30Trà Vinh– Thành phố Trà VinhII4.160.00020.000
– Thị xã Duyên HảiIII3.640.00017.500
– Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú,  Tiểu Cần,  Cầu Kè,  Càng LongIV3.250.00015.600
31Cà Mau– Thành phố Cà MauII4.160.00020.000
– Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn ThờiIII3.640.00017.500
– Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú TânIV3.250.00015.600
32Bến Tre– Thành phố Bến Tre- Huyện Châu ThànhII4.160.00020.000
– Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày NamIII3.640.00017.500
– Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh PhúIV3.250.00015.600
33Bắc Giang– Thành phố Bắc Giang- Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng GiangIII3.640.00017.500
– Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục NamIV3.250.00015.600
34Hà Nam– Thành phố Phủ Lý- Thị xã Duy Tiên- Huyện Kim BảngIII3.640.00017.500
– Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh LiêmIV3.250.00015.600
35Hòa Bình– Thành phố Hòa Bình- Huyện Lương SơnII4.160.00020.000
– Các huyện Cao Phong, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà BắcIV3.250.00015.600
36Thanh Hóa– Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn- Các thị xã Bỉm Sơn, Nghi Sơn- Các huyện Đông Sơn, Quảng XươngIII3.640.00017.500
– Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên ĐịnhIV3.250.00015.600
37Hà Tĩnh– Thành phố Hà Tĩnh- Thị xã Kỳ AnhIII3.640.00017.500
– Thị xã Hồng Lĩnh- Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc HàIV3.250.00015.600
38Phú Yên– Thành phố Tuy Hòa- Các thị xã Sông Cầu, Đông HòaIII3.640.00017.500
– Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn HòaIV3.250.00015.600
39Ninh Thuận– Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm- Huyện Ninh Hải, Thuận BắcIII3.640.00017.500
– Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận NamIV3.250.00015.600
40Kon Tum– Thành Phố Kon Tum- Huyện Đăk HàIII3.640.00017.500
– Các huyện  Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ RôngIV3.250.00015.600
41Vĩnh Long– Thành phố Vĩnh Long- Thị xã Bình MinhII4.160.00020.000
– Các huyện Long Hồ, Mang ThítIII3.640.00017.500
– Các huyện Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng LiêmIV3.250.00015.600
42Hậu Giang– Thành phố Vị Thanh, Ngã Bảy- Các huyện Châu Thành, Châu Thành AIII3.640.00017.500
– Thị xã Long Mỹ- Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng HiệpIV3.250.00015.600
43Bạc Liêu– Thành Phố Bạc LiêuII4.160.00020.000
– Thị xã Giá Rai- Huyện Hòa BìnhIII3.640.00017.500
– Các huyện Hồng Dân, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông HảiIV3.250.00015.600
44Sóc Trăng– Thành phố Sóc Trăng- Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã NămIII3.640.00017.500
– Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị, Mỹ Xuyên, Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao DungIV3.250.00015.600
45Bắc Kạn– Thành phố Bắc KạnIII3.640.00017.500
– Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na RìIV3.250.00015.600
46Cao Bằng– Thành phố Cao BằngIII3.640.00017.500
– Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Thạch An, Quảng HòaIV3.250.00015.600
47Đắk Lắk– Thành phố Buôn Mê ThuộtIII3.640.00017.500
– Thị xã Buôn Hồ- Các huyện Buôn Đôn,  Cư Kuin, Cư M’Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H’leo, Krông Bông,  Krông Búk, Krông Năng,  Krông Pắc, Lắk, M’DrắkIV3.250.00015.600
48Đắk Nông– Thành phố Gia NghĩaIII3.640.00017.500
– Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R’lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy ĐứcIV3.250.00015.600
49Điện Biên– Thành phố Điện Biên PhủIII3.640.00017.500
– Thị xã Mường Lay- Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm PồIV3.250.00015.600
50Đồng Tháp– Các thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng NgựIII3.640.00017.500
– Các huyện  Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười.IV3.250.00015.600
51Gia Lai– Thành phố PleikuIII3.640.00017.500
– Các thị xã An Khê, Ayun Pa- Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K’Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak PơIV3.250.00015.600
52Hà GiangThành phố Hà GiangIII3.640.00017.500
– Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên MinhIV3.250.00015.600
53Lai Châu– Thành phố Lai ChâuIII3.640.00017.500
– Các huyện Mường Tè, Phong Thổ,  Sìn Hồ, Tam Đường,  Than Uyên,  Tân Uyên,  Nậm NhùnIV3.250.00015.600
54Lạng Sơn– Thành phố Lạng SơnIII3.640.00017.500
– Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn QuanIV3.250.00015.600
55Quảng Bình– Thành phố Đồng HớiII4.160.00020.000
– Thị xã Ba Đồn- Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch.III3.640.00017.500
– Các huyện Minh Hóa, Tuyên HóaIV3.250.00015.600
56Nghệ An– Thành phố Vinh- Thị xã Cửa Lò- Các huyện Nghi Lộc, Hưng NguyênII4.160.00020.000
– Các thị xã Thái Hòa, Hoàng Mai- Các huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa ĐànIII3.640.00017.500
– Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương DươngIV3.250.00015.600
57Quảng Trị– Thành phố Đông HàIII3.640.00017.500
– Thị xã Quảng Trị- Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh LinhIV3.250.00015.600
58Sơn La– Thành phố Sơn LaIII3.640.00017.500
– Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân HồIV3.250.00015.600
59Thái Bình– Thành phố Thái BìnhIII3.640.00017.500
– Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ ThưIV3.250.00015.600
60Tuyên Quang– Thành phố Tuyên QuangIII3.640.00017.500
– Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên SơnIV3.250.00015.600
61Yên Bái– Thành phố Yên BáiIII3.640.00017.500
– Thị xã Nghĩa Lộ- Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên BìnhIV3.250.00015.600
62Bình Định– Thành phố Quy NhơnIII3.640.00017.500
– Các thị xã An Nhơn, Hoài Nhơn- Các huyện An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài ÂnIV3.250.00015.600
63Quảng Ngãi– Thành phố Quảng Ngãi- Các huyện Bình Sơn, Sơn TịnhIII3.640.00017.500
– Thị xã Đức Phổ- Các huyện Ba Tơ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa HànhIV3.250.00015.600

Theo thuvienphapluat.vn 

Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng 2024 (áp dụng từ ngày 01/7/2024 – 31/12/2024)

Mức lương tối thiểu vùng áp dụng như sau:

  • Lương tối thiểu vùng 1 là 4.960.000 đồng/tháng.
  • Lương tối thiểu vùng 2 là 4.410.000 đồng/tháng.
  • Lương tối thiểu vùng 3 là 3.860.000 đồng/tháng.
  • Lương tối thiểu vùng 4 là 3.450.000 đồng/tháng.

iVIEC sẽ cập nhật bảng tra cứu lương tối thiểu vùng chi tiết khi Chính phủ ban hành Nghị định lương tối thiểu vùng 2024. Thường xuyên truy cập hrinsider.iviec.vn để nhận thêm thông tin về các chính sách, quyền lợi của người lao động.